Thứ Ba, 25 tháng 9, 2012

Nâng hạng D+E+Fc

dao tao lai xeNâng hạng D+E+Fc
(Điều 19 THÔNG TƯ Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp GPLX cơ giới đường bộ của BGTVT)




             ĐIỀU KIỆN HỌC NÂNG HẠNG:
                B2 nâng lên D
đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
                C nâng lên D đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
                C nâng lên E đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
                D nâng lên E đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
               C nâng lên FC đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
Thủ tục nhập học:
Hồ sơ gốc + 10 ảnh 3x4 + CMT photo + bằng trung học phổ thông trở lên                  
               *     Nếu có bằng Tốt Nghiệp THPT hoặc Tốt nghiệp THPT trở lên
                          - Thi sau 02 tháng tại Hà Nội
                          - Thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
                 *    Nếu không có bằng Tốt Nghiệp THPT  thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2 :  102 giờ  (lý thuyết: 52, thực hành lái xe:  50);
b) Hạng B2 lên C   :  192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên D     :  192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên E     :  192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên D   :  336 giờ  (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E     :  336 giờ  (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).

2. Các môn kiểm tra
a)  Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn và lái xe trên đường.  Đối với các hạng D, E phải bổ sung bài tiến lùi hình chữ chi;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E  lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ
TT
CHỈ TIÊU
TÍNH TOÁN
ĐƠN VỊ
TÍNH
HẠNG GPLX
B1
LÊN
B2
B2
LÊN
C
C
LÊN
D
D
LÊN
E
B2,C,D,E
LÊN
F
B2
LÊN
D
C
LÊN
E

CÁC MÔN HỌC








1
Luật Giao thông đường bộ
giờ
16
16
16
16
16
20
20
2
Kiến thức mới về xe nâng hạng
giờ
-
8
8
8
8
8
8
3
Nghiệp vụ vận tải
giờ
24
8
8
8
8
8
8
4
Đạo đức người tài xế
giờ
12
16
16
16
16
20
20
5
Tổng số giờ học thực hành
- Số giờ thực hành/học viên
- Số km thực hành /học viên
giờ
giờ
km
50
10
150
144
18
240
144
18
240
4
18
240
144
18
240
280
28
380
280
28
380
6
Số giờ học/học viên/ khoá đào tạo
giờ
62
66
66
66
66
84
84
7
Tổng số giờ một khoá đào tạo
giờ
102
192
192
192
192
336
336

THỜI GIAN ĐÀO TẠO








1
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học
ngày
2
2
2
2
2
2
2
2
Số ngày thực học
ngày
13
24
24
24
24
42
42
3
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng
ngày
3
4
4
4
4
8
8
4
Cộng số ngày/khoá đào tạo
ngày
18
30
30
30
30
52
52

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét