1. Điều kiện nâng hạng bằng lái:
- B2 nâng lên C đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- B2 nâng lên D đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên D đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên E đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- D nâng lên E đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
2. Thủ tục nhập học:
Hồ sơ gốc + 10 ảnh 3x4 + CMT photo + Bằng Trung Học Cơ Sở trở lên ( CMTND, GPLX , Bằng Tốt Nghiệp phôtô công chứng 1 bản)
* Nếu có bằng Tốt Nghiệp THCS hoặc Tốt nghiệp THCS trở lên
- Thi sau 02 tháng tại Hà Nội
- Thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
* Nếu không có bằng Tốt Nghiệp THCS hoặc cao hơn thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
2.1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
c) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
d) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
đ) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
2.2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt
nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn
Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực
hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái
xe trên đường;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt
nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc
khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch
lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát
hạch lái xe hạng F.
2.3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
TT
|
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN
CÁC MÔN HỌC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
|
|||||||
B1
LÊN
B2
|
B2
LÊN
C
|
C
LÊN
D
|
D
LÊN
E
|
B2, C,
D, E
LÊN F
|
B2
LÊN
D
|
C
LÊN
E
|
||||
1
|
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
|
2
|
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ
|
-
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải |
giờ
|
16
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
4
|
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
giờ
|
12
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
|
5
|
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái |
giờ
|
50
|
144
|
144
|
144
|
144
|
280
|
280
|
|
|
- Số giờ thực hành lái xe/học viên |
giờ
|
10
|
18
|
18
|
18
|
18
|
28
|
28
|
|
|
- Số km thực hành lái xe/học viên |
km
|
150
|
240
|
240
|
240
|
240
|
380
|
380
|
|
|
- Số học viên/1 xe tập lái |
học viên
|
5
|
8
|
8
|
8
|
8
|
10
|
10
|
|
6
|
Số giờ học/học viên/khóa đào tạo |
giờ
|
62
|
66
|
66
|
66
|
66
|
84
|
84
|
|
7
|
Tổng số giờ một khóa học |
giờ
|
102
|
192
|
192
|
192
|
192
|
336
|
336
|
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
|
||||||||||
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
Số ngày thực học |
ngày
|
13
|
24
|
24
|
24
|
24
|
42
|
42
|
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
|
4
|
Cộng số ngày/khóa học |
ngày
|
18
|
30
|
30
|
30
|
30
|
52
|
52
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét